Quy định chi tiết thi hành Luật Thuế chuyển quyền sử dụng đất và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế chuyển quyền sử dụng đất

Quy định chi tiết thi hành Luật Thuế chuyển quyền sử dụng đất và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Số hiệu 19/2000/NĐ-CP
Nơi ban hành: Chính phủ
Ngày ban hành: 6/8/2000
Ngày hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực:
Hiệu lực:
Tải tập tin theo định dạng: PDF | Word | Zip/Rar

Quy định chi tiết thi hành Luật Thuế chuyển quyền sử dụng đất
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Đối tượng nộp thuế
Điều 2. Đối tượng chịu thuế
Điều 3. Những trường hợp không thuộc diện chịu thuế

2. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trả lại đất cho Nhà nước hoặc Nhà nước thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
3. Nhà nước bán nhà thuộc sở hữu nhà nước cùng với chuyển quyền sử dụng đất cho người mua nhà;
4. Chuyển quyền sử dụng đất trong trường hợp ly hôn, thừa kế quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
5. Chuyển quyền sử dụng đất giữa : vợ với chồng; cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con đẻ, con nuôi; ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại với cháu nội, cháu ngoại; anh chị em ruột với nhau;
6. Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước cho thuê đất có chuyển nhượng quyền sử dụng đất thuê; người nhận quyền sử dụng đất thuê tiếp tục thực hiện chế độ thuê đất theo quy định của Luật Đất đai;
7. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hiến quyền sử dụng đất cho Ủy ban nhân dân các cấp hoặc cho tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, tổ chức kinh tế để xây dựng các cơ sở văn hoá, giáo dục, y tế, thể dục thể thao; để xây dựng các cơ sở từ thiện gồm nhà tình thương, tình nghĩa, nhà trẻ mồ côi, nhà dưỡng lão, nhà nuôi dưỡng người già cô đơn và người tàn tật, các cơ sở có tính chất nhân đạo khác mà không nhằm mục đích kinh doanh theo dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc chấp thuận phù hợp với quy hoạch.
Chương II
CĂN CỨ TÍNH THUẾ
Điều 4. Căn cứ tính thuế
Điều 5. Diện tích đất tính thuế
Điều 6. Giá đất tính thuế
Chương III
MIỄN, GIẢM THUẾ
Điều 8

. Miễn thuế Thực hiện miễn, giảm thuế
1. Thuế chuyển quyền sử dụng đất được nộp bằng tiền Việt Nam và nộp tại Kho bạc Nhà nước nơi có đất chuyển quyền sử dụng.
2. Khi thu thuế, Kho bạc nhà nước phải cấp chứng từ thu thuế do Bộ Tài chính phát hành để làm chứng từ chứng minh đã nộp đủ thuế theo quy định và gửi kèm theo hồ sơ cho cơ quan địa chính làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
3. Trường hợp thuế chuyển quyền sử dụng đất được trả nhiều lần, thì Kho bạc Nhà nước có trách nhiệm cấp chứng từ thu thuế cho từng lần nộp và theo dõi cho đến khi nộp đủ thuế thì xác nhận đã nộp đủ thuế và chuyển hồ sơ cho cơ quan địa chính làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Chương V
KHIẾU NẠI, XỬ LÝ VI PHẠM, KHEN THƯỞNG
Điều 15. Khiếu nại
Việc khiếu nại và giải quyết khiếu nại về thuế chuyển quyền sử dụng đất được thực hiện theo quy định tại các Điều 22, 23, 24, 25 của Luật Thuế chuyển quyền sử dụng đất và các văn bản pháp luật khác quy định về khiếu nại, tố cáo liên quan đến pháp luật về đất đai.
Điều 16. Xử lý vi phạm
Cơ quan thuế, cán bộ thuế, người nộp thuế và cá nhân khác có hành vi vi phạm pháp luật về thuế chuyển quyền sử dụng đất bị xử lý theo quy định tại các Điều 17, 18, 19, 20 của Luật Thuế chuyển quyền sử dụng đất và các quy định của Chính phủ về xử phạt hành chính trong lĩnh vực thuế.
Điều 17. Khen thưởng
Cơ quan thuế, cán bộ thuế hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, người có công phát hiện các vụ vi phạm Luật Thuế chuyển quyền sử dụng đất được khen thưởng theo chế độ chung của Nhà nước.
Chương VI
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 18. Tổ chức thực hiện
Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định này.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
Điều 19. Xử lý tồn tại
Điều 20. Hiệu lực thi hành
Điều 9. Giảm thuế
Điều 10.
Chương IV
KÊ KHAI, NỘP THUẾ
Điều 11. Kê khai thuế
Điều 12. Nộp thuế
Điều 13. Nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan thuế
Điều 14. Tổ chức thu nộp thuế

   Tải tập tin theo định dạng: PDF | Word | Zip/Rar

***********
TT LUẬT BĐS
Nhadat568.com
(Theo MBNĐ)

Quy định chi tiết thi hành Luật Thuế chuyển quyền sử dụng đất và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế chuyển quyền sử dụng đất Đánh giá bởi Admin trên January 25, 2011 Xếp hạng: 5

No comments:

Bản quyền thuộc TIN BẤT ĐỘNG SẢN © 2014 - 2015
Nền tảng Blogger, Thiết kế bởi Sweetheme, Việt hóa bởi Star Tuấn

Biểu mẫu liên hệ

Name

Email *

Message *

Powered by Blogger.